Công bố Top 275 thí sinh cuộc thi vẽ tranh “Ngôi nhà mơ ước” năm 2024
Từ top 1.000 bức tranh tiêu biểu cuộc thi vẽ tranh “Ngôi nhà mơ ước” năm 2024, 275 bức tranh thuộc hệ thống giải Nhất, Nhì, Ba, Tư và Triển vọng đã được đề cử.
Bài viết này thuộc chuyên đề Cuộc thi vẽ tranh Ngôi nhà mơ ước năm 2024
Nhằm nâng cao nhận thức, hành động của trẻ em về bảo vệ môi trường; khuyến khích các em tăng cường tư duy, thực hành kỹ năng xanh, hành vi xanh, thúc đẩy lối sống xanh, Tạp chí Trẻ em Việt Nam - Cơ quan ngôn luận của Hội Bảo vệ quyền trẻ em Việt Nam phối
Cuộc thi vẽ tranh “Ngôi nhà mơ ước” năm 2024, với chủ đề “Ngôi nhà xanh” do Tạp chí Trẻ em Việt Nam phối hợp với Eras Việt Nam tổ chức. Qua hơn 2 tháng phát động (từ ngày 06/3 - 10/5/2024), Ban Tổ chức cuộc thi đã nhận được gần 30 nghìn tác phẩm tranh vẽ của các thí sinh trên khắp cả nước.
Cuộc thi ước tính đã lan toả đến gần 2 triệu người thông qua trực tiếp và báo chí, truyền thông, các trang mạng xã hội như Facebook, Instagaram của gần 30.000 phụ huynh, giáo viên, nhà trường, cơ quan...
Nhiều tỉnh, thành phố đã nhiệt tình hưởng ứng cuộc thi như: Hà Nội, Nam Định, Bắc Ninh, Bắc Giang, Thanh Hoá, Nghệ An, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, TP.HCM, Đồng Tháp, Cần Thơ,...
Trước đó, Ban Tổ chức cuộc thi vẽ tranh “Ngôi nhà mơ ước” năm 2024 đã công bố Top 1.000 thí sinh thuộc hệ thống giải.
Theo cơ cấu giải được công bố, top 275 hệ thống giải chính gồm giải Nhất, Nhì, Ba, Tư và Triển vọng sẽ được trao giải tại Lễ trao giải cuộc thi diễn ra vào ngày 01/06/2024, tại Nhà biểu diễn Hanoi Academy - Tầng 2 - Tòa Earth, Trường Song ngữ Quốc tế Hanoi Academy (172 Nguyễn Hoàng Tôn, Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội).
Số thí sinh còn lại trong Top 1.000 hệ thống giải sẽ được cấp Giấy chứng nhận online.
Các thí sinh không trong hệ thống giải đều được cấp Giấy chứng nhận tham gia sau Lễ trao giải cuộc thi vẽ tranh "Ngôi nhà mơ ước" năm 2024.
Bên cạnh đó, Top 3 tác phẩm được mua ủng hộ các hoạt động vì trẻ em ở mức giá cao nhất sẽ được Giấy chứng nhận + quà tặng. (Tính đến 23h59 ngày 26/05/2024).
Ban Tổ chức xin chúc mừng và công bố 275 thí sinh đã xuất sắc lọt top hệ thống giải chính của cuộc thi:
STT | Họ và tên | Lớp | Trường | Tỉnh |
1 | Dattatray Ubale Advika | 2 | Trường Song ngữ Quốc tế Horizon - Hà Nội | Ấn Độ |
2 | Trương Hoàng Khánh An | 5A1 | Trường Tiểu học Thanh Am | Hà Nội |
3 | Vương Nguyễn Tuệ An | 2C | Trường Tiểu học Phù Đổng | Hà Nội |
4 | Đào Thảo An | 3A2 | Trường Tiểu học Ái Mộ B | Hà Nội |
5 | Nguyễn Vũ Khánh An | 4A6 | Trường Tiểu học Đô thị Việt Hưng | Hà Nội |
6 | Nguyễn Ngọc Tâm An | 2A3 | Trường Tiểu học Đông Thái | Hà Nội |
7 | Hoàng Ngọc An | 2C | Trường Tiểu học thị trấn Vạn Hà | Thanh Hóa |
8 | Lại Ngân An | 5A5 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Hà Nội |
9 | Lâm Bảo An | 3A | Trường Tiểu học và THCS Hóa Trung | Thái Nguyên |
10 | Trần Vũ Hoài An | 4A9 | Trường Tiểu học Phú Thượng | Hà Nội |
11 | Trần Thuỳ An | 4 tuổi B4 | Trường Mầm non Vân Nam | Hà Nội |
12 | Nguyễn Hoàng An | 8/4 | Trường THCS Ngô Thì Nhậm | Đà Nẵng |
13 | Nguyễn Khánh An | 2A6 | Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân | Hà Nội |
14 | Nguyễn Đỗ Tâm Anh | Trung tâm Bảo trợ xã hội 3 | Hà Nội | |
15 | Lê Phương Anh | 7/1 | Trường THCS Đông Hưng B | Kiên Giang |
16 | Mai Quang Hải Anh | 8A8 | Trường THCS FPT Cầu Giấy | Hà Nội |
17 | Lê Diệp Anh | 1A5 | Trường Tiểu học Mai Động | Hà Nội |
18 | Ngô Quỳnh Anh | 4A | Trường Mầm non Sao Sáng 7 | Hải Phòng |
19 | Phạm Huy Quang Anh | 7A | Trường THCS Hàn Thuyên | Bắc Ninh |
20 | Nguyễn Châu Anh | 3E | Trường Tiểu học Cát Linh | Hà Nội |
21 | Nguyễn Bảo Châu Anh | 3/1 | Trường Quốc tế Á Châu | TP.HCM |
22 | Nguyễn Lâm Anh | 6A1 | Trường THCS Đoàn Thị Điểm | Cần Thơ |
23 | Trần Kiều Anh | 4A6 | Trường Tiểu học Thạch Bàn A | Hà Nội |
24 | Đinh Hải Anh | 4A1 | Trường Tiểu học Mỹ Đình 1 | Hà Nội |
25 | Nguyễn Trâm Anh | 6A | Trường THCS Trung Châu | Hà Nội |
26 | Lê Văn Quốc Anh | 1 Eagle | Trường Song ngữ quốc tế Hanoi Academy | Hà Nội |
27 | Trần Ngọc Minh Anh | 4/5 | Trường Tiểu học Nguyễn Như Hạnh | Đà Nẵng |
28 | Hồ Sỹ Nhật Anh | 4A3 | Trường Tiểu học thị trấn Tân Lạc | Nghệ An |
29 | Lường Khánh Vân Anh | 2A2 | Trường Tiểu học Điện Biên 1 | Thanh Hóa |
30 | Đỗ Phương Tuệ Anh | Chồi 2 | Trường Mầm non Châu Thành | Vũng Tàu |
31 | Phan Duy Anh | 3A | Trường Tiểu học Nam Tiến | Nam Định |
32 | Nguyễn Phạm Quỳnh Anh | 4/2 | Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến | Đồng Nai |
33 | Nguyễn Ngọc Thùy Anh | 2.10 | Trường Tiểu học Nhị Đồng | Bình Dương |
34 | Cao Thục Anh | 4A4 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Hà Nội |
35 | Nguyễn Minh Anh | 2A5 | Trường Tiểu học Vĩnh Tuy | Hà Nội |
36 | Nguyễn Xuân Quỳnh Anh | 1A3 | Trường Song ngữ Quốc tế Greenfield | Hưng Yên |
37 | Nguyễn Hà Minh Anh | Trường Tiểu học Ngô Quyền | Cần Thơ | |
38 | Phạm Minh Anh | 5A1 | Trường Tiểu học Gia Thụy | Hà Nội |
39 | Nguyễn Quý Kim Anh | 2A6 | Trường Tiểu học Dương Xá | Hà Nội |
40 | Nguyễn Phúc Anh | 4A5 | Trường Tiểu học Gia Thuỵ | Hà Nội |
41 | Nguyễn Lan Anh | 8A1 | Trường THCS Cát Linh | Hà Nội |
42 | Lê Huyền Anh | 2/4 | Trường Tiểu học Hà Huy Giáp | Đồng Nai |
43 | Meredova Azra | 3 | Trường Song ngữ Quốc tế Horizon - Hà Nội | Turkmenistan |
44 | Nguyễn Việt Bách | 1 | Mầm non Cát Linh | Hà Nội |
45 | Giáp Văn Bình | 2A | Trường Tiểu học Thái Đào | Bắc Giang |
46 | Nguyễn Ngọc Thiên Bình | 5/3 | Trường Tiểu học Hoa Lư | Đà Nẵng |
47 | Nguyễn Ngọc Thi Cát | 4/2 | Trường Tiểu học Phong Hoà 1 | Đồng Tháp |
48 | Doãn Minh Châu | 3C | Trường Tiểu học Lê Lợi | Hà Nội |
49 | Cao Bảo Châu | 5A | Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương | Hà Nội |
50 | Nguyễn Hà Minh Châu | 9 | Trung tâm Đào tạo & Nghệ thuật FFC | Hà Nội |
51 | Lê Giang Châu | 6A6 | Trường THCS Lương Yên | Hà Nội |
52 | Đỗ Minh Châu | 4A3 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Hà Nội |
53 | Lê Phan Bảo Châu | Lớn 1 | Trường Mầm non 19/5 | Đà Nẵng |
54 | Nguyễn Linh Chi | 5A | Trường Tiểu học Sen Phương | Hà Nội |
55 | Phạm Tùng Chi | 3A1 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | Hà Nội |
56 | Nguyễn Đan Chi | 4/7 | Trường Tiểu học Phước Đồng | Khánh Hòa |
57 | Lê Nguyễn Quỳnh Chi | 3A | Trường Tiểu học Đông Cương | Thanh Hóa |
58 | Nguyễn Hoàng Quỳnh Chi | 4A4 | Trường Tiểu học Điện Biên 1 | Thanh Hóa |
59 | Vũ Linh Chi | 7C1 | Trường THCS Trương Công Định | Hải Phòng |
60 | Võ Hoài Bảo Chi | 4/4 | Trường Tiểu học Tô Hiến Thành | Đà Nẵng |
61 | Bùi Mai Chi | 2A2 | Trường Tiểu học Gia Thụy | Hà Nội |
62 | Lò Hoàng Diệp | 10A3 | Trường THPT Tông Lạnh | Sơn La |
63 | Trần Ngọc Diệp | 8A | Trường TH&THCS Đại Thành | Bắc Giang |
64 | Mầu Ngọc Diệp | 1D | Trường Tiểu học Độc Lập | Thái Nguyên |
65 | Hoàng Thị Bích Diệp | 5C | Trường Tiểu học Thiệu Tiến | Thanh Hóa |
66 | Trần Ngọc Diệp | 3/2 | Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | Đà Nẵng |
67 | Nguyễn Ánh Dương | B3 | Trường Mầm non Trưng Vương | Thái Nguyên |
68 | Phạm Mai Lâm Đan | 2C | Trường Tiểu học Chiến Thắng | Thái Nguyên |
69 | Lò Thành Đạt | 2A | Trường TH&THCS Chiềng Pấc | Sơn La |
70 | Nguyễn Quang Đăng | 1A1 | Trường Tiểu học An Dương | Hà Nội |
71 | Đinh Hải Đăng | 4A1 | Trường Tiểu học Cao Bá Quát | Hà Nội |
72 | Lưu Trương Phúc Điền | 5/7 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Đồng Tháp |
73 | Hoàng Anh Đức | 5A2 | Trường Tiểu học Dương Xá | Hà Nội |
74 | Đỗ Minh Đức | 1A5 | Trường Tiểu học Mai Động | Hà Nội |
75 | Vũ Minh Đức | 8A2 | Trường THCS Lương Yên | Hà Nội |
76 | Nguyễn Đạt Minh Đức | 4A11 | Trường Tiểu học Xuân Đỉnh | Hà Nội |
77 | Hoàng Đình Đức | 2A2 | Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến | Sơn La |
78 | Đinh Trọng Đức | 9A1 | Trường THCS Trần Bích San | Nam Định |
79 | Vũ Hương Giang | 6A | Trường THCS Hoàng Vân | Bắc Giang |
80 | Phạm Hương Giang | 5A1 | Trường Tiểu học Gia Thuỵ | Hà Nội |
81 | Vũ Hương Giang | 8B2 | Trường THCS Vinschool Metropolis | Hà Nội |
82 | Nguyễn Vũ Thuỳ Giang | 6A3 | Trường THCS Quốc tế Thăng Long | Hà Nội |
83 | Nguyễn Châu Giang | 9E | Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội |
84 | Trần Thị Minh Hà | Trường Mầm non Thành Công | Hà Nội | |
85 | Trịnh Khánh Hà | 5A4 | Trường Tiểu học Điện Biên 1 | Thanh Hóa |
86 | Nguyễn Ngân Hà | 6A15 | Trường THCS Hồng Bàng | Hải Phòng |
87 | Nguyễn Vũ Minh Hải | 8B4 | Trường THCS Ngô Quyền | Hải Phòng |
88 | Tô Ngọc Nguyên Hạo | 4A | Trường Tiểu học và THCS Thụy Lương | Thái Bình |
89 | Nguyễn Minh Hằng | 6A2 | Trường THCS Trần Nguyên Hãn | Bắc Giang |
90 | Nguyễn Thị Hằng | 5C | Trường Tiểu học Thái Đào | Bắc Giang |
91 | Lê Ngọc Hân | 6/6 | Trường THCS Tân Thành | Đồng Tháp |
92 | Bùi Bảo Hân | Lá 3 | Trường Mầm non Cô Giang | TP.HCM |
93 | Nguyễn Ngọc Bảo Hân | 5A1 | Trường Tiểu học Sài Đồng | Hà Nội |
94 | Hà Gia Hân | 2/7 | Trường Tiểu học Ngô Gia Tự | Đà Nẵng |
95 | Trần Hồ Ngọc Hân | 5/7 | Trường Tiểu học Trưng Nữ Vương | Đà Nẵng |
96 | Nguyễn Mai Bảo Hân | 5A6 | Trường Tiểu Học Sài Đồng | Hà Nội |
97 | Lê Gia Hân | 4A6 | Trường Tiểu học Vĩnh Tuy | Hà Nội |
98 | Nguyễn Trần Khả Hân | Nhỡ 3 | Trường Mầm non Hoàng Yến | Đà Nẵng |
99 | Ngụy Đình Bảo Hân | 5A3 | Trường Tiểu học Sài Đồng | Hà Nội |
100 | Lê Gia Hân | Trung tâm Đào tạo & Nghệ thuật FFC | Hà Nội | |
101 | Nguyễn Đình Hiếu | 4A1 | Trường PTQT Kinh Bắc | Bắc Ninh |
102 | Ngô Thanh Hiếu | 8/4 | Trường THCS Hoàng Lam | Bến Tre |
103 | Nguyễn Hillary | 2B5 | Trường Tiểu Học Vinschool The Harmony | Hà Nội |
104 | Nguyễn Phương Hoa | 3A | Trường Tiểu học Cẩm Sơn | Thanh Hóa |
105 | Trần Thanh Hoa | 4A3 | Trường Tiểu học Thị trấn Cao Lộc | Lạng Sơn |
106 | Trần Nguyễn Thái Hòa | 9/8 | Trường THCS Nguyễn Thiện Thuật | Đà Nẵng |
107 | Kiều Minh Hoàng | Simba2 | Trường Mầm non Thăng Long | Hà Nội |
108 | Nguyễn Khánh Vũ Hoàng | 3/4 | Trường Tiểu học Nguyễn Chí Thanh | TP.HCM |
109 | Hoàng Thị Minh Hồng | 5B | Trường Tiểu học Thiệu Tiến | Thanh Hóa |
110 | Nguyễn Mạnh Hùng | 7D | Trường THCS Thị trấn Phương Sơn | Bắc Giang |
111 | Hà Năng Tân Hùng | 5B | Trường Tiểu học Ninh Thành | Hải Dương |
112 | Nguyễn Mạnh Hùng | 6B | Trường THCS Thái Long | Tuyên Quang |
113 | Triệu Hà Gia Huy | 4A | Trường Tiểu học Mỹ Lâm | Tuyên Quang |
114 | Phan Đỗ Quang Huy | 1A2 | Trường TH&THCS Tây Tiến | Sơn La |
115 | Nguyễn Đắc Gia Huy | B3 | Trường Mầm non Thế Hệ Mới | Hà Nội |
116 | Nguyễn Ngọc Huyền | 7A2 | Trường THCS Hoàng Vân | Bắc Giang |
117 | Nguyễn Quốc Hưng | 4A1 | Trường Tiểu học Lê Hồng Sơn | Nam Định |
118 | Trần Ngọc Thiên Hương | 5G4 | Trường Tiểu học I-sắc Niu-tơn | Hà Nội |
119 | Nguyễn Tuyết Thiên Kim | 8A3 | Trường THCS Lê Thành Công | TP.HCM |
120 | Hoàng Thế Khang | 1A1 | Alpha CGD Schools | Hà Nội |
121 | Trần Văn Nguyên Khang | 4A2 | Trường Tiểu học Quốc tế Thăng Long | Hà Nội |
122 | Lê Minh Khang | 3E | Trường Tiểu học Quang Trung | Hà Nội |
123 | Nguyễn Lê Nguyên Khang | 4/4 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Quảng Nam |
124 | Bùi Vũ Khang | 2/6 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Quảng Nam |
125 | Nguyễn Minh Khang | 1A5 | Trường Tiểu học FPT Cầu Giấy | Hà Nội |
126 | Văn Dương Bảo Khánh | 6 tuổi | Mẫu giáo Unis Hà Nội | Hà Nội |
127 | Nguyễn Duy Khánh | 7/1 | Trường THCS Lê Độ | Đà Nẵng |
128 | Phạm Vân Khánh | 8C2 | Trường THCS Tô Hiệu | Hải Phòng |
129 | Phạm Ngân Khánh | 6/6 | Trường THCS Phong Hòa | Đồng Tháp |
130 | Trần Thị Thanh Khoa | 2A | Trường Tiểu học Phi Liêng | Lâm Đồng |
131 | Nguyễn Việt Khôi | 3C2 | Trường Tiểu học Archimedes | Hà Nội |
132 | Trần Đăng Khôi | 6/2 | Trường THCS Nguyễn Trãi | Vĩnh Long |
133 | Nguyễn Minh Khôi | 1A1 | Trường Tiểu học Chu Văn An | Hà Nội |
134 | Lê Song Tuấn Khôi | 9/3 | Trường THCS Phan Tây Hồ | TP.HCM |
135 | Lê Hoàng Minh Khuê | 1A2 | Trường Tiểu học Ngô Thì Nhậm | Hà Nội |
136 | Nguyễn Bảo Khuê | Trường TH THCS Pascal | Hà Nội | |
137 | Nguyễn Trúc Lam | 5A | Trường Tiểu học Hoà Sơn | Bắc Giang |
138 | Văn Phương Lan | 5A2 | Trường Tiểu học Bình Thủy | Cần Thơ |
139 | Đinh Công Tùng Lâm | 1D | Trường Tiểu học Tri Phương | Bắc Ninh |
140 | Nguyễn Lâm | Trường Tiểu học Thực Nghiệm | Hà Nội | |
141 | Vũ Hữu Tùng Lâm | 5C | Trường Tiểu học Đông Sơn | Nghệ An |
142 | Thái Tuệ Lâm | D3 | Mầm non CLC Việt Bun | Hà Nội |
143 | Vũ Thị Thùy Linh | 3A3 | Trường Tiểu học Thị trấn Diềm Điền | Thái Bình |
144 | Nguyễn Phương Linh | 5A6 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Hà Nội |
145 | Đào Trúc Linh | 7A6 | Trường THCS Lê Văn Hưu | TP.HCM |
146 | Nguyễn Khánh Linh | 5B | Trường Tiểu học Quyết Thắng | Hải Dương |
147 | Đặng Trần Gia Linh | 2/5 | Trường Tiểu học Ngô Gia Tự | Đà Nẵng |
148 | Nguyễn Lê Thảo Linh | 3/1 | Trường Tiểu học Nguyễn Như Hạnh | Đà Nẵng |
149 | Đỗ Diệu Linh | 8 | Trung tâm Đào tạo & Nghệ thuật FFC | Hà Nội |
150 | Phạm Phương Linh | Mont 3-6 | Trường Mầm non Học viện Ngôi sao | Hà Nội |
151 | Bùi Vũ Phương Linh | 3A4 | Trường tiểu học Trần Hưng Đạo | Thái Bình |
152 | Trần Khánh Linh | 1Cheetah | Trường Song ngữ Quốc tế HaNoi Academy | Hà Nội |
153 | Võ Khánh Linh | 2A3 | Trường Tiểu học Gia Thụy | Hà Nội |
154 | Lê Ngọc Thùy Linh | 6A | Trường THCS Hoàng Vân | Bắc Giang |
155 | Hà Kiều Linh | 5A2 | Trường TPCS Nguyễn Đình Chiểu | Hà Nội |
156 | Dương Ngọc Loan | 6A | Trường THCS Hòa Sơn | Bắc Giang |
157 | Đào Danh Bảo Long | 5A | Trường Tiểu học Đông Sơn | Nghệ An |
158 | Phạm Đặng Minh Lộc | 5 | Trường tiểu học Phan Chu Trinh | TP.HCM |
159 | Nguyễn Thị Lư | 7A2 | Trường THCS Lương Phong | Bắc Giang |
160 | Mã Văn Lượng | 7A5 | Trường THCS Lê Thành Công | TP.HCM |
161 | Phan Minh Lý | Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám | Hà Nội | |
162 | Nguyễn Xuân Mai | 3D | Trường Tiểu học Lê Lợi | Hà Nội |
163 | Phan Trần Lệ Mai | 5A1 | Trường Thực Nghiệm Victory | Hà Nội |
164 | Đoàn Tuệ Mẫn | 5/2 | Trường Tiểu học An Thới | Bến Tre |
165 | Vũ Thuỳ Minh | 4A5 | Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ | Hải Phòng |
166 | Dương Tuệ Minh | 5A1 | Trường Tiểu học Bãi Cháy | Quảng Ninh |
167 | Lê Nhật Minh | 2A1 | Trường Tiểu học Tô Hiệu | Hưng Yên |
168 | Nguyễn Ngọc Thảo My | 4/5 | Trường Tiểu học Ngô Sĩ Liên | Đà Nẵng |
169 | Võ Hoàng Gia My | 5E9 | Trường Tiểu học Việt Anh 2 | Bình Dương |
170 | Trần Thành Nam | 5D | Trường Tiểu học Thọ Xuân | Hà Nội |
171 | Nguyễn Bảo Nam | 1A1 | Trường tiểu học Phương Đình A | Hà Nội |
172 | Phan Văn Mạnh | 1A3 | Trường Trường Song ngữ Quốc tế Greenfield | Hà Nội |
173 | Lê Bảo Nam | 4 | Trường Tiểu học và THCS Capitole | Hà Nội |
174 | Nguyễn Đăng Hải Nam | 8A6 | Trường THCS Nguyễn Văn Huyên | Hà Nội |
175 | Nguyễn Hằng Nga | Đại Hùng 2 | Trường Mầm non tư thục Ngôi Sao Xanh | Hà Nội |
176 | Nguyễn Linh Nga | 5A3 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Hà Nội |
177 | Lê Khánh Ngân | 4A2 | Trường Tiểu học Dương Xá | Hà Nội |
178 | Nguyễn Ngọc Huyền | Lớp Mầm nhỡ | Mầm non Đại Kim | Hà Nội |
179 | Ngô Phúc Mỹ Ngân | 4/5 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Đồng Tháp |
180 | Phan Thanh Ngân | 3A6 | Trường Tiểu học Đoàn Kết | Hà Nội |
181 | Trần Hoàng Ngân | 4A | Trường Tiểu học B Mỹ Hội Đông | An Giang |
182 | Phạm Kim Ngân | 2A2 | Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến | Sơn La |
183 | Đinh Bảo Ngân | 6A6 | Trường THCS Chu Văn An | Thái Nguyên |
184 | Trần Phương Nghi | 7/2 | Trường THCS Trần Thị Nho | Bến Tre |
185 | Hà Ái Nghi | 7A | Trường Tiểu học và THCS Tân Thạnh | Bạc Liêu |
186 | Phạm Kim Ngọc | 5 tuổi B1 | Trường Mầm non Lưỡng Vượng | Tuyên Quang |
187 | Huỳnh Thị Khánh Ngọc | 6/10 | Trường THCS Nguyễn Lương Bằng | Đà Nẵng |
188 | Trần Minh Ngọc | 2D | Trường Tiểu học Lê Lợi | Hà Nội |
189 | Lê Song Ngọc | 5/3 | Trường Tiểu học Tân Long | Đồng Tháp |
190 | Đặng Minh Ngọc | 3A1 | Trường Tiểu học Thọ An | Hà Nội |
191 | Lê Minh Ngọc | 3D | Trường Tiểu học Nguyễn Du | Hà Nội |
192 | Phạm Nguyễn Bảo Ngọc | 7/5 | Trường THCS Lương Thế Vinh | Đà Nẵng |
193 | Trịnh Đức Bình Nguyên | 4G | Trường Tiểu học Thị trấn Thứa | Bắc Ninh |
194 | Nguyễn Đỗ Hạnh Nguyên | 1A2 | Trường Tiểu học Mỹ Đình 1 | Hà Nội |
195 | Nguyễn Bình Nguyên | 4A8 | Trường Tiểu học Đông Thái | Hà Nội |
196 | Trần Hà Như Nguyệt | 5/1 | Trường Tiểu học An Phước | Bến Tre |
197 | Phùng Thị Ánh Nguyệt | 6.11 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đà Nẵng |
198 | Vũ Ánh Nhài | 8A | Trường THCS Hải Anh | Nam Định |
199 | Thái Duy Hoài Nhân | 1/6 | Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn | Đà Nẵng |
200 | Nguyễn Bảo Lan Nhi | 6A5 | Trường THCS Nguyễn Gia Thiều | Hà Nội |
201 | Trần Mẫn Nhi | 3E | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | Hải Dương |
202 | Nguyễn Thảo Nhi | 4A2 | Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ | Hải Phòng |
203 | Nguyễn Yến Nhi | CLB Sắc màu BGS | Hà Nội | |
204 | Huỳnh Vũ Gia Nhi | 4C | Trường Tiểu học CLC Tràng An | Hà Nội |
205 | Trương Nguyễn Thảo Nhi | 8A3 | Trường THCS Tam Hợp | Nghệ An |
206 | Quách Gia Nhi | 2B | Trường Tiểu học Hương Sơn | Thái Nguyên |
207 | Trần Phương Nhi | 1Eagle | Trường Song ngữ Quốc tế Hanoi Academy | Hà Nội |
208 | Trịnh Bảo Nhi | 5A3 | Trường Tiểu học Điện Biên 1 | Thanh Hóa |
209 | Võ Mai Thảo Nhi | 5/1 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Đồng Tháp |
210 | Trương Võ Thanh Như | 7A2 | Trường THCS Thị trấn Núi Sập | An Giang |
211 | Lê Yến Như | 5/7 | Trường Tiểu học Kim Đồng | Đồng Tháp |
212 | Nguyễn Phan Quỳnh Như | 5/5 | Trường Tiểu học Bình Lợi | TP.HCM |
213 | Võ Nguyễn Quỳnh Như | 1/2 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Quảng Nam |
214 | Nguyễn Xuân Quỳnh Trâm | 1A3 | Trường Song ngữ Quốc tế GreenField | Hưng Yên |
215 | Trần Thuận Phong | 8C | Trường THCS Tân Bình | Hải Dương |
216 | Nguyễn Võ Hoàng Phú | 5B | Trường Tiểu học Liên Hương 2 | Bình Thuận |
217 | Lê Hà Phương | 6A13 | Trường THCS Phú Diễn | Hà Nội |
218 | Trần Thị Thu Phương | 2B | Trường Tiểu học Hương Sơn | Thái Nguyên |
219 | Đặng Linh Nguyệt Phương | 2A1 | Trường Tiểu học và THCS Đồng Sơn | Quảng Ninh |
220 | Trần Hoàng Quyên | 3A8 | Trường Tiểu học Linh Đàm | Hà Nội |
221 | Nguyễn Đức Quyền | 2C | Trường Tiểu học thị trấn Vạn Hà | Thanh Hóa |
222 | Trần Nguyễn Như Quỳnh | 1C | Trường Tiểu học Phước Hội 1 | Bình Thuận |
223 | Trần Ngọc Đan Quỳnh | 4/1 | Trường Tiểu học Đức Lập Thượng B | Long An |
224 | Nguyễn Thị Diễm Quỳnh | 3/1 | Trường Tiểu học 1 thị trấn Mỏ Cày | Bến Tre |
225 | Kim Nu Ri | 5A2 | Trường Phổ thông Quốc tế Kinh Bắc | Hàn Quốc |
226 | Nguyễn Cát Linh San | Mẫu giáo lớn 1 | Trường Mầm non 24/3 | Quảng Nam |
227 | Trần Giáng Sinh | 5A1 | Trường Tiểu học Bình Tấn 2 | Đồng Tháp |
228 | Dương Công Tài | 7/5 | Trường THCS Tân Tiến | Đồng Nai |
229 | Phạm Thị Tâm | 5B | Trường Tiểu học Thiệu Tiến | Thanh Hoá |
230 | Lê Thanh Tâm | 3A3 | Trường Tiểu học Vĩnh Tuy | Hà Nội |
231 | Tạ Thanh Tâm | 2A2 | Trường Tiểu học Đô thị Sài Đồng | Hà Nội |
232 | Đỗ Thủy Tiên | 4B | Trường Mầm non Sao Sáng 7 | Hải Phòng |
233 | Trần Nhã Cát Tiên | 1/3 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Đà Nẵng |
234 | Đồng Thị Cát Tiên | 4C | Trường Tiểu học Cam Đường | Lào Cai |
235 | Nguyễn Trọng Tín | 4A1 | Trường TH&THCS Viện Lúa | Cần Thơ |
236 | Dương Minh Tôn | 1A6 | Trường Tiểu học Việt Anh 2 | Bình Dương |
237 | Dương Trần Anh Tú | 7A5 | Trường Alpha School | Hà Nội |
238 | Nguyễn Mai Anh Tuấn | 6A6 | Trường THCS Hai Bà Trưng | TP.HCM |
239 | Mai Trọng Tuệ | Mẫu giáo lớn | Trường Mầm non Tâm An | Hà Nội |
240 | Lê Minh Tuệ | 2A7 | Trường Tiểu học Vĩnh Tuy | Hà Nội |
241 | Ngọc Tuyết | 3C | Trường Tiểu học B Chợ Vàm | An Giang |
242 | Nguyễn Xuân Thái | 6A | Trường THCS Viên Sơn | Hà Nội |
243 | Ngô Tôn Thu Thảo | 3C3 | Trường Trung - Tiểu học Việt Anh 2 | Bình Dương |
244 | Lê Minh Thiện | 5E2 | Trường Tiểu học Hồng Thái Đông | Quảng Ninh |
245 | Vương Linh Thư | Trường THCS Thái Thịnh | Hà Nội | |
246 | Trần Diệu Thư | Trường Tiểu học Thực Nghiệm | Hà Nội | |
247 | Đỗ Thị Anh Thư | 3A2 | Trường TH&THCS Tây Tiến | Sơn La |
248 | Lương Ngọc Anh Thư | 1A5 | Trường Tiểu học Vĩnh Tuy | Hà Nội |
249 | Phùng Lê Anh Thư | 6/14 | Trường THCS Lê Độ | Đà Nẵng |
250 | Phan Lê Huyền Thư | Trung tâm Năng khiếu Hoàng Uyên | Huế | |
251 | Nguyễn Đào Quỳnh Thư | 5/2 | Trường Tiểu học Duy Tân | Đà Nẵng |
252 | Lê Hoàng Mộc Trà | mầm non nhỡ C5 | Trường Mầm non Việt Bun | Hà Nội |
253 | Đinh Thị Minh Trang | 4A1 | Trường Tiểu học Kim Chung B | Hà Nội |
254 | La Bảo Trang | 6A7 | Trường THCS Đức Thắng | Bắc Giang |
255 | Đinh Bảo Trân | 4/2 | Trường Tiểu học Thị trấn Lấp Vò 2 | Đồng Tháp |
256 | Lê Thanh Trúc | 1T2 | Trường Tiểu học Timeschool | Hà Nội |
257 | Phan Nguyễn Minh Trường | 7/11 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đà Nẵng |
258 | Nguyễn Ngọc Phương Uyên | 4/2 | Trường Tiểu học Diên Hồng | Đà Nẵng |
259 | Phạm Lê Gia Vinh | Trường Mầm non Hoàng Hanh | Hà Nội | |
260 | Nguyễn Hữu Thiên Vinh | 8A5 | Trường Trung học Vinschool Ocean Park | Hà Nội |
261 | Nguyễn Phú Vinh | 5A5 | Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ | Hải Phòng |
262 | Nguyễn Văn Nam Vương | 7/7 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Liên Chiểu | Đà Nẵng |
263 | Lê Thị Trúc Vy | 6B | Trường Hermann Gmeiner Đà Lạt | Lâm Đồng |
264 | Dư Cảnh Vy | 1C | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Thái Bình |
265 | Đặng Tuệ Vy | 1A1 | Trường Tiểu học Phúc Diễn | Hà Nội |
266 | Nguyễn Hạ Vy | 1G | Trường Tiểu học Thứa | Bắc Ninh |
267 | Nguyễn Hoài Vy | 8C | Trường THCS TT Thạch An 1 | Cần Thơ |
268 | Phạm Thị Tường Vy | 4/2 | Trường Tiểu học Nguyễn Duy Trinh | Đà Nẵng |
269 | Nguyễn Hà Vy | 2A6 | Trường Tiểu học Văn Chương | Hà Nội |
270 | Nguyễn Thị Phương Vy | 6A4 | Trường THCS Nguyễn Huy Tưởng | Hà Nội |
271 | Đào Thị Yến Vy | 5A | Trường Tiểu học Đông Sơn | Nghệ An |
272 | Nguyễn Lê Tường Vy | 3A4 | Trường Tiểu học Thọ An | Hà Nội |
273 | Nguyễn Ngọc Tường Vy | 1A2 | Trường Tiểu Học Mỹ Đình 1 | Hà Nội |
274 | Nguyễn Ngọc Hà Vy | 5B | Trường Tiểu học Trung Trạch | Quảng Bình |
275 | Hoàng Thị Ngọc Yến | 3B | Trường Tiểu học Thiệu Tiến | Thanh Hóa |
Like fanpage để theo dõi thông tin mới nhất